banner

[Rule] Rules  [Home] Main Forum  [Portal] Portal  
[Members] Member Listing  [Statistics] Statistics  [Search] Search  [Reading Room] Reading Room 
[Register] Register  
[Login] Loginhttp  | https  ]
 
Forum Index Thảo luận hệ điều hành *nix Conky – A light-weight system monitor  XML
  [Question]   Conky – A light-weight system monitor 01/02/2008 20:51:35 (+0700) | #1 | 113249
281
Elite Member

[Minus]    0    [Plus]
Joined: 27/05/2007 00:22:15
Messages: 228
Offline
[Profile] [PM]
Conky – A light-weight system monitor

1. Khái quát về Conky
Conky là một ứng dụng có thể hiển thị các thông tin về hệ thống của bạn, chẳng hạn như dữ liệu về "nhân hệ điều hành - kernel", tình trạng của CPUs, RAM, HDD, ...

Khác với các ứng dụng theo dõi hệ thống thông thường như "top", conky sẽ in các dữ liệu ra cửa sổ root trong X11 (mặc dù conky cũng có khả năng làm việc này ở chế độ cửa sổ thông thường - windowed mode).

Các dữ liệu về hệ thống sẽ được Conky biểu diễn ở dạng chữ (Text), đồ thị (Graph), biểu đồ thanh ngang (bar). Bên cạnh các thông tin về hệ thống, Conky còn có thể hiển thị tình trạng hoạt động của các ứng dụng khác như music player (xmms, audacious,...), E-mails, RSS-Feeds, chương trình truyền hình, thời tiết,...

Một ưu điểm quan trọng khác của Conky so với "top" là người sử dụng được thoải mái cấu hình và định dạng các dữ liệu, sao cho các thông tin này được hiển thị theo ý muốn, tạo nên sự khác biệt cho mỗi người sử dụng.

2. Cài đặt Conky:
Việc cài đặt Conky khá đơn giản. Tuy nhiên, để Conky chạy được "trơn tru", bạn phải đảm bảo X-Server trên hệ thống của bạn có hỗ trợ Double Buffer Extension (DBE). Để kích hoạt "dbe", hãy thêm dòng sau vào tập tin cấu hình cho X (ở Gentoo tập tin này là /etc/X11/xorg.conf), ở phần Section "Module"
Code:
Load  "dbe"

Hướng dẫn cài đặt cho Debian, Ubuntu, Gentoo hoặc cài đặt từ source có thể tìm thấy tại trang chủ của Conky:
http://conky.sourceforge.net
Để xem Conky đã được cài đặt tốt không, hãy mở một cửa sổ Terminal và chạy lệnh sau:

Code:
$ conky


3. Cấu hình cho Conky
Khi bắt đầu chạy, Conky sẽ tìm đến tập tin cấu hình (config file) ở thư mục "home" của người dùng
Code:
~/.conkyrc

Tập tin này chứa tất cả các lựa chọn (Options) về cấu hình, định dạng chữ, màu sắc, các biến điều khiển (Variable), những dữ liệu nào sẽ được Conky hiển thị.

Conky cũng cung cấp sẵn một tập tin cấu hình mẫu cho bạn ở thư mục "usr/share/doc/<conky-version>/conkyrc.sample.gz". Hãy chạy lệnh sau để chép tập tin đó về thư mục home của bạn.
Code:
$ zcat  usr/share/doc/<conky-version>/conkyrc.sample.gz >> ~/.conkyrc


Nhớ thay "<conky-version>" bằng phiên bản conky mà bạn đã cài đặt.

Dùng một trong những Editor yêu thích của bạn (chẳng hạn như Vim) để chỉnh sửa tập tin cấu hình theo ý của bạn. Bạn sẽ thấy tập tin được chia làm 2 phân đoạn rõ rệt như sau:

Đoạn thứ nhất chứa những tùy chọn cấu hình cho Conky và có chức năng điều khiển "hành vi" hoạt động của Conky. Nó chứa các giá trị như
Code:
update_interval : bao lâu thì thông tin của hệ thống sẽ được cập nhật
alignment : các dữ liệu sẽ được in ra ở đâu trên màn hình

Đoạn thứ hai chứa các dữ liệu mà bạn muốn Conky hiển thị ra màn hình. Ví dụ như:
Code:
$kernel: thông tin về "nhân" của hệ điều hành
$cpu : tình trạng hoạt động của CPU

Đoạn thứ hai cũng chứa các giá trị mà bạn muốn Conky biểu diễn dữ liệu ra màn hình theo dạng nào, chữ? Biểu đồ? đồ thị?,...
Code:
$cpugraph: tình trạng cpu được biểu diễn ở dạng đồ thị
$membar: tình trạng bộ nhớ RAM được biểu diễn ở dạng biểu đồ thanh ngang.


Đoạn cấu hình thứ nhất sẽ được đặt ở đầu tập tin. Còn đoạn 2 sẽ bắt đầu sau chữ "TEXT". Ở đoạn 1 bạn có thể đặt dấu # ở đầu dòng "ghi chú". Nhưng lưu ý là ở đoạn 2, những dòng có dấu "#" bắt đầu cũng sẽ được in ra màn hình. Do đó không nên ghi chú gì cả ở đoạn 2 này.

Bạn có thể xem danh sách về các tùy chọn cấu hình, các biến, các hình mẫu, tập tin cấu hình mẫu và các script ở:

http://conky.sourceforge.net/config_settings.html
http://conky.sourceforge.net/variables.html
http://conky.sourceforge.net/screenshots.html

Còn dưới đây là tập tin cấu hình và hình về Conky của mình:

# conkyrc
background no
font 7x13
out_to_console no

# in seconds
update_interval 2

total_run_times 0

own_window no
double_buffer yes

alignment top_right

draw_shades yes
draw_outline no
draw_borders no
draw_graph_borders no

default_color white
default_shade_color black
default_outline_color black

gap_x 0
gap_y 10

no_buffers no
uppercase no

cpu_avg_samples 2
net_avg_samples 2
override_utf8_locale no
use_spacer no
pad_percents 3

color0 00B3FF
color1 ffffff
color2 FF6600
color3 004674
color4 07DB00
color5 00FFFF

TEXT
${color2}$nodename - $sysname $machine
${color0}Kernel: ${offset 10}${color1}$kernel
${color0}Uptime: ${offset 10}${color1}$uptime
${color0}Date: ${offset 20}${color1}${time %A, %e %B %G}
${color0}Time: ${offset 20}${color1}${time %H:%M:%S %Z}

${color2}CPUs
${color0}#1: ${color1}${freq_g 0}GHz ${cpu cpu0}%${offset 2}${color0}#2: ${color1}${freq_g 1}GHz ${cpu cpu1}%
${color3}${cpugraph cpu1 15,114 000000 FFFFFF}${offset 2}${color3}${cpugraph cpu2 15,114 000000 FFFFFF}

${color2}Memory
${color0}Ram: ${color1}${memperc}% ${mem}/${memmax}
${color3}${membar 3,230}
${color0}Swap: ${color1}${swapperc}% ${swap}/${swapmax}
${color3}${swapbar 3,230}
${color0}/: ${color1}${fs_used /}/${fs_size /}
${color3}${fs_bar 3,230 /}
${color0}/home: ${color1}${fs_used /home}/${fs_size /home}
${color3}${fs_bar 3,230 /home}

${color2}$processes processes ($running_processes running)
${color0}Highest CPU${offset 70}PID${offset 20}CPU%
${color4}${top name 1} ${top pid 1} ${top cpu 1}
${color1}${top name 2} ${top pid 2} ${top cpu 2}
${color1}${top name 3} ${top pid 3} ${top cpu 3}

${color0}Highest MEM${offset 70}PID${offset 20}MEM%
${color4}${top_mem name 1} ${top_mem pid 1} ${top_mem mem 1}
${color1}${top_mem name 2} ${top_mem pid 2} ${top_mem mem 2}
${color1}${top_mem name 3} ${top_mem pid 3} ${top_mem mem 3}

${color0}IP ${execi 600 ruby -e "require 'net/http';Net::HTTP.get_print URI.parse('http://briancarper.net/cgi-bin/ip.cgi')"}

${color2}Wlan0 ${addr wlan0}
${color0}Essid: ${color1}${wireless_essid wlan0} ${color0}AP: ${color1}${wireless_ap wlan0}
${color0}Link Quality: ${color1} ${wireless_link_qual wlan0}/${wireless_link_qual_max wlan0}
${color3}${wireless_link_bar 3,230wlan0}
${color0}Down: ${color1}${downspeed wlan0}k/s${offset 46}${color0}Up: ${color1}${upspeed wlan0}k/s
${color3}${downspeedgraph wlan0 15,114 000000 ffffff}${offset 2}${upspeedgraph wlan0 15,114 000000 ffffff}

${color2}Eth0 ${addr eth0}
${color0}Down: ${color1}${downspeed eth0}k/s${offset 46}${color0}Up: ${color1}${upspeed eth0}k/s
${color3}${downspeedgraph eth0 15,114 000000 ffffff}${offset 2}${upspeedgraph eth0 15,114 000000 ffffff}

${color0}cpu temp: ${i2c temp 1} °C (${i2c tempf 1} °F)

${color2}Battery
${color0}Status: ${color1}${battery}
${color0}Left: ${color1}${battery_time}${if_empty $battery_time}N/A${endif}
${color3}${battery_bar 3,230}

${color0}${execi 1800 /usr/local/bin/281/weather.rb}
 


[img]http://www.lynucs.org/index.php?screen_type=1&screen_id=20443306247a13f2ea39e1&m=screen[/img]
Code:
OS: Gentoo Linux
Window Manager: Fluxbox
Các ứng dụng đang chạy: conky, aterm, audacious, emerge, firefox,...

Berlin, 1.2.2008
281 (BMT)


Tài liệu tham khảo:

1. http://conky.sourceforge.net/
2. http://www.gentoo.de/doc/de/conky-howto.xml
[Up] [Print Copy]
[digg] [delicious] [google] [yahoo] [technorati] [reddit] [stumbleupon]
Go to: 
 Users currently in here 
1 Anonymous

Powered by JForum - Extended by HVAOnline
 hvaonline.net  |  hvaforum.net  |  hvazone.net  |  hvanews.net  |  vnhacker.org
1999 - 2013 © v2012|0504|218|