<![CDATA[Latest posts for the topic "Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! "]]> /hvaonline/posts/list/23.html JForum - http://www.jforum.net Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! + Vào Start/ Run/ cmd + Start/ Accessories/ Command Promt ------------------------------------------------- Lệnh đầu tiên mình muốn giới thiệu là CONVERT-Lệnh có tác dụng chuyển FAT->NTFS. Trước tiên là phải hiểu về cú pháp đã. Có 1 số quy ước: - Ký tự không để trong ngoặc vuông là bắt buộc phải có - Ngược lại không bắt buộc Cú pháp: CONVERT Phân_Vùng /FS:NTFS [/V] [CvtArea:Tên_tệp] [/NoSecurity] [/X] Giải thích: - Phân_vùng: Là kí tự đặc biệt của phân vùng, Hay tên phân vùng - FS:NTFS : Xác định phân vùng sau khi chuyển đổi sẽ nhận định dạng NTFS - /V: sẽ có những thông báo chi tiết trong quá trình chuyển đổi (verbose mode) - NoSecurity: Phân vùng NTFS đó sẽ có quyền truy nhập là everyone ( mọi người) :D) Ví dụ cụ thể trên máy tui: +Start/Run/Cmd +Cd\ (lệnh trở về thư mục gốc ổ đĩa hiện hành) +Convert C:/fs:nfts /v +Enter current volume label for drive C: (nhập vào tên ổ C) +Would you like to force a dismount on this volume? (Y/N) Y +...system restarts (Y/N)? Y (sẽ chuyển đổi sau khi khởi động lại) + Cụ thể: C:\>convert c:/fs:ntfs /v The type of the file system is FAT32. Enter current volume label for drive C: HDH Convert cannot run because the volume is in use by another process. Convert may run if this volume is dismounted first. ALL OPENED HANDLES TO THIS VOLUME WOULD THEN BE INVALID. Would you like to force a dismount on this volume? (Y/N) y Convert failed to dismount the volume. Convert cannot gain exclusive access to the C: drive, so it cannot convert it now. Would you like to schedule it to be converted the next time the system restarts (Y/N)? y The conversion will take place automatically the next time the system restarts. C:\> ------------------------]]> /hvaonline/posts/list/5081.html#29835 /hvaonline/posts/list/5081.html#29835 GMT Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#29844 /hvaonline/posts/list/5081.html#29844 GMT Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#29849 /hvaonline/posts/list/5081.html#29849 GMT Re:Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! xem phiên bản hệ điều hành Cú pháp: VER Vd: Ver E ( dùng thể hiện ENTER) Microsoft Windows XP [ Version 5.1.2600]]]> /hvaonline/posts/list/5081.html#29974 /hvaonline/posts/list/5081.html#29974 GMT Re:Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! ------------------------------ Lệnh thứ 4: ATTRIB: Lệnh hiển thị hoặc thiết đặt thuộc tính đối tượng (tệp hoặc thư mục) Cú pháp: ATTRIB [+R| -R] [+H|-H] [+A|-A] [+S|-S] [Ổ_ĐĨA:][ĐƯỜNG_DẪN][TÊN_TỆP] + Thiết đặt thuộc tính - Hủy bỏ thuộc tính R: thuộc tính chỉ đọc (read-only) H:Thuộc tính ẩn (hidden) A: Thuộc tính lưu trữ (archive) S: Thuộc tính hệ thống (system) [Ổ_ĐĨA:][ĐƯỜNG_DẪN][TÊN_TỆP]: Đường dẫn chính xác đến đối tượng cần hiển thị hoặc thiết đặt thuộc tính Ví dụ: mình có 1 Thư mục trong ổ C tên là HVA mình muốn nó có thuộc tính ẩn mình làm như sau: dùng lệnh: ATTRIB C:\HVA +H ---------------------------------]]> /hvaonline/posts/list/5081.html#29981 /hvaonline/posts/list/5081.html#29981 GMT Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#30120 /hvaonline/posts/list/5081.html#30120 GMT Re:Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! KHÁI NIỆM CĂN BẢN Đã dạo qua một số lệnh DOS. Theo tớ giờ chúng ta nên làm quen với một số khái niệm căn bản: Chẳng hạn các bạn phải biết DOS là một hệ điều hành đơn nhiệm. Hiện nay nó được tích hợp trong các phiên bản WINDOWS, (Xin lỗi tớ chưa dùng Vista) Phiên bản DOS tớ đang sử dụng nằm trong XP 1. Tệp(file), thư mục (Directory), đường dẫn (path): - Tệp: là đơn vị quản lý thông tin mà DOS sử dụng. Tên tệp gồm 3 phần: Phần tên chính, dấu chấm, phần mở rộng. VD: IRIS.EXE. + Phần tên chính: Có nhiều nhất 8 ký tự + Dấu chấm + Phần mở rộng: Có nhiều nhất 3 ký tự NOTES: Tớ xin phép bỏ qua mấy phần đặt tên cho chúng( Tệp và thư mục). Vì cái này rất thông dụng trong WINDOWS. Có một điều cần đặc biệt chú ý là: DOS sử dụng các ký tự * và ? để đại diện cho một nhóm tệp hoặc thư mục. * Đại diện cho một nhóm ký tự, ? đại diện cho một ký tự bất kỳ. Phần dấu chấm và phần mở rộng của tên tệp có thể không có - Thư mục: Là đơn vị dùng để quản lý các tệp và thư mục con ( các bạn cứ xem một thư mục trong WINDOWS EXPLORER sẽ rõ - Đường dẫn: Cái này cần đặc biệt chú ý. Vì nó liên quan đến sự chính xác của các câu lệnh. Hãy tưởng tượng nó như số điện thoại của bạn. Đường dẫn phân ra 2 loại: +Đường dẫn đến tệp: VD C:\>HVA\IRIS.EXE +Đường dẫn đến thư mục: VD C:\>HVA .......................................... 2. Lệnh DOS: Không phân biệt chữ hoa và thường . Để thực thi một lệnh cần nhấn phím Enter . Ký tự gạch chéo (\) dùng để thể hiện thư mục gốc và dùng làm dấu phân cách giữa các thư mục trong đường dẫn, trong đường dẫn tên phải chính xác không chứa dấu cách. Vi dụ: C:\>HVA\Books\TCP_IP.pdf 3. Một số lệnh cơ bản: A. Lệnh chuyển ổ đĩa làm việc (change current drive): Cú pháp: Ký_tự_ổ: B. Lệnh xoá màn hình ( clear screen): Cú pháp: CLS C. Lệnh hiệu chỉnh và xem thời gian Cú pháp: TIME D. Lệnh xem và hiệu chỉnh ngày tháng: Cú pháp: DATE F. Lệnh thoát khỏi cửa sổ DOS Cú pháp: EXIT]]> /hvaonline/posts/list/5081.html#30134 /hvaonline/posts/list/5081.html#30134 GMT Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..!

Love_Or_Nothing_Vn wrote:
hay quá bác post tiếp đi em đang cần những lệnh liên quan đến IP và mạng ^_^ 
:oops: Dịch giùm anh mấy cái này xem có hữu ích gì cho em không! Cái này anh chưa post đâu ( giữ nghề :P) ) vì cái gì cũng phải từ Basic rồi mới lên Advanced mà em. ------------------------------- ipconfig [/? | /all | /renew [adapter] | /release [adapter] | /flushdns | /displaydns | /registerdns | /showclassid adapter | /setclassid adapter [classid] ] Options: /? Display this help message /all Display full configuration information. /release Release the IP address for the specified adapte /renew Renew the IP address for the specified adapter. /flushdns Purges the DNS Resolver cache. /registerdns Refreshes all DHCP leases and re-registers DNS /displaydns Display the contents of the DNS Resolver Cache. /showclassid Displays all the dhcp class IDs allowed for ada /setclassid Modifies the dhcp class id. The default is to display only the IP address, subnet mask and default gateway for each adapter bound to TCP/IP. For Release and Renew, if no adapter name is specified, then the IP leases for all adapters bound to TCP/IP will be released or renewed For Setclassid, if no ClassId is specified, then the ClassId is rem Examples: > ipconfig ... Show information. > ipconfig /all ... Show detailed information > ipconfig /renew ... renew all adapters > ipconfig /renew EL* ... renew any connection that has name starting with EL > ipconfig /release *Con* ... release all matching connectio eg. "Local Area Connection 1" "Local Area Connection 2" ------------------------------- NET [ ACCOUNTS | COMPUTER | CONFIG | CONTINUE | FILE | GROUP | HELP | HELPMSG | LOCALGROUP | NAME | PAUSE | PRINT | SEND | SESSION | SHARE | START | STATISTICS | STOP | TIME | USE | USER | VIEW ] ----------------------------------------- Ví dụ về lệnh NET NET ACCOUNTS [/FORCELOGOFF:{minutes | NO}] [/MINPWLEN:length] [/MAXPWAGE:{days | UNLIMITED}] [/MINPWAGE:days] [/UNIQUEPW:number] [/DOMAIN] ..................như thế tiếp tục.................................. ---------------------------------------------- ping [-t] [-a] [-n count] [-l size] [-f] [-i TTL] [-v TOS] [-r count] [-s count] [[-j host-list] | [-k host-list]] [-w timeout] target_name Options: -t Ping the specified host until stopped. To see statistics and continue - type Control-Br To stop - type Control-C. -a Resolve addresses to hostnames. -n count Number of echo requests to send. -l size Send buffer size. -f Set Don't Fragment flag in packet. -i TTL Time To Live. -v TOS Type Of Service. -r count Record route for count hops. -s count Timestamp for count hops. -j host-list Loose source route along host-list. -k host-list Strict source route along host-list. -w timeout Timeout in milliseconds to wait for each reply. ------------------------------------- ĐÂY NỮA TẤT CẢ CÁC LỆNH DOS EM THÍCH XÀI LỆNH NÀO CỨ XÀI ------------------------------------------------------------ ASSOC Displays or modifies file extension associations. AT Schedules commands and programs to run on a computer. ATTRIB Displays or changes file attributes. BREAK Sets or clears extended CTRL+C checking. CACLS Displays or modifies access control lists (ACLs) of files. CALL Calls one batch program from another. CD Displays the name of or changes the current directory. CHCP Displays or sets the active code page number. CHDIR Displays the name of or changes the current directory. CHKDSK Checks a disk and displays a status report. CHKNTFS Displays or modifies the checking of disk at boot time. CLS Clears the screen. CMD Starts a new instance of the Windows command interpreter. COLOR Sets the default console foreground and background colors. COMP Compares the contents of two files or sets of files. COMPACT Displays or alters the compression of files on NTFS partitions. CONVERT Converts FAT volumes to NTFS. You cannot convert the current drive. COPY Copies one or more files to another location. DATE Displays or sets the date. DEL Deletes one or more files. DIR Displays a list of files and subdirectories in a directory. DISKCOMP Compares the contents of two floppy disks. DISKCOPY Copies the contents of one floppy disk to another. DOSKEY Edits command lines, recalls Windows commands, and creates macros. ECHO Displays messages, or turns command echoing on or off. ENDLOCAL Ends localization of environment changes in a batch file. ERASE Deletes one or more files. EXIT Quits the CMD.EXE program (command interpreter). FC Compares two files or sets of files, and displays the differences between them. FIND Searches for a text string in a file or files. FINDSTR Searches for strings in files. FOR Runs a specified command for each file in a set of files. FORMAT Formats a disk for use with Windows. FTYPE Displays or modifies file types used in file extension associations. GOTO Directs the Windows command interpreter to a labeled line in a batch program. GRAFTABL Enables Windows to display an extended character set in graphics mode. HELP Provides Help information for Windows commands. IF Performs conditional processing in batch programs. LABEL Creates, changes, or deletes the volume label of a disk. MD Creates a directory. MKDIR Creates a directory. MODE Configures a system device. MORE Displays output one screen at a time. MOVE Moves one or more files from one directory to another directory. PATH Displays or sets a search path for executable files. PAUSE Suspends processing of a batch file and displays a message. POPD Restores the previous value of the current directory saved by PUSHD. PRINT Prints a text file. PROMPT Changes the Windows command prompt. PUSHD Saves the current directory then changes it. RD Removes a directory. RECOVER Recovers readable information from a bad or defective disk. REM Records comments (remarks) in batch files or CONFIG.SYS. REN Renames a file or files. RENAME Renames a file or files. REPLACE Replaces files. RMDIR Removes a directory. SET Displays, sets, or removes Windows environment variables. SETLOCAL Begins localization of environment changes in a batch file. SHIFT Shifts the position of replaceable parameters in batch files. SORT Sorts input. START Starts a separate window to run a specified program or command. SUBST Associates a path with a drive letter. TIME Displays or sets the system time. TITLE Sets the window title for a CMD.EXE session. TREE Graphically displays the directory structure of a drive or path. TYPE Displays the contents of a text file. VER Displays the Windows version. VERIFY Tells Windows whether to verify that your files are written correctly to a disk. VOL Displays a disk volume label and serial number. XCOPY Copies files and directory trees. ---------------------------------------------------- ]]>
/hvaonline/posts/list/5081.html#30140 /hvaonline/posts/list/5081.html#30140 GMT
Xem cấu trúc câu lệnh trong DOS /hvaonline/posts/list/5081.html#30146 /hvaonline/posts/list/5081.html#30146 GMT Xem cấu trúc câu lệnh trong DOS

chibinhevn wrote:
Khi muốn tìm hiểu cú pháp và các tham số của một lệnh trong DOS ta làm như sau: commandname /? Enter Ví dụ ta muốn xem cú pháp và các tham số của lệnh ATTRIB: ATTRIB /? Kết quả thu được: D:\>ATTRIB /? Displays or changes file attributes. ATTRIB [+R | -R] [+A | -A ] [+S | -S] [+H | -H] [drive:][path][filename] [/S [/D]] .......... Chúc vui vẻ!  
Thanks Thanks Dưới đây là phần tiếp theo: -------- Xem hướng dẫn Các lệnh trong DOS. Các câu lệnh của DOS thường rất phức tạp và chứa nhiều tham số. Nên không phải một sớm một chiều mà nhớ hết và đôi khi cùng không cần dùng đến nữa :P). Vậy nên tui xin đưa ra 3 cách để xem lệnh DOS và một số thủ thuật nho nhỏ. 1. Xem hướng dẫn tất cả các lệnh Cú pháp: HELP 2. Xem hướng dẫn một lệnh cụ thể Cú pháp. Ta chỉ cần thêm tên lệnh vào cuối lệnh HELP: HELP Tên_lệnh Ví dụ : HELP CD 3. Xem hướng dẫn ngắn gọn về một lệnh Cú pháp: Tên_lệnh /? Ví dụ: CD /? 4. Thủ thuật: - Sử dụng lại các câu lệnh đã thực hiện: Dùng phím mũi tên lên hoặc xuống - Sao chép một hướng dẫn về câu lệnh: + Nháy phải và thanh tiêu đề của của sổ Command Promt + Chọn Properties + Trong thẻ Options , khung Edit Options chọn Quick Edit Mode\OK\OK + Dùng chuột đánh dấu toàn bộ vùng cần sao chép\ Nháy phải lên thanh tiêu đề\Edit\Copy + Paste và nơi cần Paste :D) ]]>
/hvaonline/posts/list/5081.html#30340 /hvaonline/posts/list/5081.html#30340 GMT
Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! Bổ xung về cú pháp gõ lệnh Các tùy chọn được đặt trong dấu ngoặc vuông [] và có thể có hoặc không trong câu lệnh, tức nó không phải là thành phần bắt buộc. Nếu trong một tùy chọn có nhiều sự lựa chọn, thì các lựa chọn này được phân cách nhau bằng dấu |. Điều này có nghĩa là nếu bạn dùng tùy chọn đó, bạn phải và chỉ có thể chọn được 1 trong các lựa chọn đó mà thôi. Ngoài ra, nếu tùy chọn được đặt trong dấu ngoặc nhọn {} thì tùy chọn đó bắt buộc phải có. Nếu trong tùy chọn này có 1 vài lựa chọn nhỏ (cũng được phân cách bằng dấu |) thì bạn bắt buộc phải chọn 1 trong các lựa chọn đó. Một vài các lệnh net trong mạng Lan: 1. Lệnh về quản lý tài nguyên chia sẻ trên mạng net share Lệnh này có 5 cách thực hiện tương ứng với 5 cú pháp, chi tiết như sau: Cách 1: net share Lệnh này dùng để xem những tài nguyên mà máy mình đang chia sẻ trên mạng LAN. Cách 2: net share sharename Ở đây sharename là tên 1 tài nguyên (có thể là 1 thư mục, 1 ổ đĩa) mà máy của mình đã chia sẻ trên mạng LAN. Lệnh này sẽ cho chúng ta xem chi tiết những thông tin về tài nguyên đó, các thông tin này bao gồm: - tên chia sẻ, là tên mà các máy tính khác trong mạng LAN sẽ thấy khi truy cập vào máy mình - đường dẫn đến nơi chứa tài nguyên được chia sẻ - chú thích cho tài nguyên - số lượng người dùng tối đa, tức là số người dùng lớn nhất có thể cùng truy cập và sử dụng tài nguyên đó - người dùng, những người dùng được phép truy cập và sử dụng tài nguyên đó - cache Cách 3: net share sharename=drive:path [/user:number | /unlimited] [/remark:"text"] [/cache:manual | documents | programs | none] Lệnh này dùng để chia sẻ 1 tài nguyên trong máy tính của mình lên mạng LAN. Các tham số và tùy chọn bao gồm: - sharename là tên chia sẻ, tức tên mà các máy tính khác trong mạng LAN sẽ thấy khi truy cập vào máy mình. - drive:path là đường dẫn đầy đủ đến tài nguyên cần chia sẻ. - [/user:number | /unlimited] là tùy chọn cho số lượng người dùng tối đa có thể cùng 1 lúc sử dụng tài nguyên đó. Nếu số lượng giới hạn thì dùng tùy chọn đầu tiên, trong đó number là số người dùng tối đa; nếu không hạn chế số người dùng thì dùng tùy chọn thứ 2. - [/remark:"text"] là chú thích cho tài nguyên được chia sẻ, chú thích này được thay vào dòng "text" trên. - [/cache:manual | documents | programs | none] quy ước bộ nhớ đệm cache sẽ được sử dụng cho tài nguyên được chia sẻ, các tùy chọn có thể là manual (tự động), documents (dành cho các loại tài liệu), programs (dành cho các chương trình), none (không dùng bộ nhớ đệm cache). Tùy chọn này để mặc định là tự động. Cách 4: net share sharename [/user:number |/unlimited] [/remark:"text"] [/cache:manual | documents | programs | none] Các tham số, tùy chọn trong lệnh này cũng có ý nghĩa giống như trong cách 3. Lệnh này dùng để điều chỉnh các thông tin liên quan về tài nguyên đã được chia sẻ. Cách 5: net share {sharename | devicename | drive:path} /delete Lệnh này dùng để tắt bỏ sự chia sẻ 1 tài nguyên trên mạng LAN, tài nguyên này trước đó phải được chia sẻ. Các tùy chọn trong này có thể là: - sharename: tên tài nguyên được chia sẻ. - devicename: tên của thiết bị được chia sẻ, thiết bị này có thể là ổ cứng, ổ CD/DVD hoặc máy in. - drive:path: đường dẫn đến tài nguyên được chia sẻ. 2. Các lệnh về quản lý các dịch vụ net start, stop, pause, continue Các lệnh này đều có chung 1 cú pháp là net {start | stop | pause | continue} service, trong đó service là tên dịch vụ. Ý nghĩa của các lệnh này tương ứng với việc bắt đầu, kết thúc, tạm ngừng và tiếp tục 1 dịch vụ trên máy tính của mình. Riêng lệnh net start có thêm cú pháp khác là net start dùng để xem các dịch vụ đang chạy trên máy mình. Các lệnh này khá hữu dụng trong Windows XP. Trong Windows XP SP1, dịch vụ gửi nhận tin nhắn messenger được tự động bật khi khởi động Windows, và để gửi tin nhắn thì có thể dùng lệnh net send. Điều này khá tiện lợi cho người dùng vì không phải khởi động nó, tuy nhiên nó lại là nguyên nhân khiến cho 1 số chương trình lợi dụng để gửi tin nhắn tràn ngập đến máy nạn nhân (ví dụ chương trình NetView). Do đó, để ngăn chặn tình trạng bị ngập lụt này, hãy dùng lệnh net stop messenger để tắt dịch vụ gửi nhận tin nhắn đó đi. Khi nào cần thiết sử dụng lại thì mở nó bằng lệnh net start messenger. Tuy nhiên điều này lại hoàn toàn khác biệt trong Windows XP SP2. Ở đây dịch vụ này lại được mặc định là tắt. Do đó bình thường nếu gửi tin nhắn trong mạng LAN bằng lệnh net send thì không được. Muốn được sử dụng bình thường thì phải bật nó lên bằng lệnh net start messenger. 3. Lệnh duyệt các máy trong mạng LAN net view Có 2 cú pháp tương ứng với 2 cách dùng cho lệnh này. Cách 1: net view [\\computername [/cache] | /doman[:domainname]] Nếu không có tham số, lệnh này sẽ liệt kê những máy tính trong cùng tên miền hoặc cùng nhóm với máy tính của mình. Nếu dùng tùy chọn \\computername thì lệnh sẽ liệt kê những tài nguyên được chia sẻ trên mạng LAN bởi máy computername. Nếu bạn muốn dùng bộ nhớ đệm cache cho lệnh thì dùng thêm tùy chọn [/cache]. Chú ý là máy tính này phải nằm trong cùng 1 tên miền với máy tính của mình. Nếu muốn xem có những máy tính nào nằm trong tên miền domainname khác với tên miền chứa máy tính của mình thì hãy dùng tùy chọn /doman[:domainname]. Nếu trong tùy chọn này bỏ đi tên miền thì lệnh sẽ liệt kê tất cả những tên miền có trong mạng LAN. Cách 2: net view /network:nw [\\computername] Nếu dùng có tùy chọn, lệnh sẽ liệt kê những tài nguyên được chia sẻ bởi máy tính computername nằm trong một mạng khác (nhưng cùng nằm trong LAN). Nếu dùng không có tùy chọn, lệnh sẽ liệt kê những mạng khác nằm trong cùng LAN với máy tính của mình. 4. Lệnh quản lý tài nguyên được chia sẻ và đang được sử dụng net file Cú pháp của lệnh này như sau: net file [id [/close]] Nêú không có tùy chọn nào, lệnh sẽ liệt kê tất cả những tài nguyên được chia sẻ và đang được sử dụng. Danh sách liệt kê sẽ chỉ ra số hiệu id của tài nguyên và tên người sử dụng. Nếu có tham số id, lệnh sẽ liệt kê chi tiết những thông tin về tài nguyên mang số hiệu id đang được sử dụng. Nếu có thêm tham số /close trong trường hợp này, thì lệnh sẽ ngắt kết nối của người sử dụng đối với tài nguyên này. 5. Lệnh quản lý tiến trình người dùng net session Cú pháp lệnh này như sau: net session [\\computername] [/delete] Nếu không có tùy chọn, lệnh sẽ liệt kê những tiến trình đang được tạo ra để liên kết tới máy mình, nói cách khác là nó sẽ liệt kê danh sách những người đang truy cập máy mình. Nếu có thêm tùy chọn [\\computername], lệnh sẽ liệt kê những thông tin chi tiết về máy tính computername, trong đó máy này phải đang truy cập vào máy tính của mình. Nếu có thêm tùy chọn [/delete] thì lệnh sẽ chấm dứt tiến trình đang được tạo ra. Nếu không có tùy chọn trước đó [\\computername] thì lệnh sẽ chấm dứt mọi tiến trình liên quan đến máy của chúng ta, còn nếu có thì sẽ chỉ chấm dứt tiến trình tạo bởi máy tính \\computername. Chi tiết có thể xem thêm tại http://blog.360.yahoo.com/blog-a9QJlA4jcqpKQtJYLIw-?cq=1&p=21 (sưu tầm và tổng hợp)]]> /hvaonline/posts/list/5081.html#30399 /hvaonline/posts/list/5081.html#30399 GMT Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#30403 /hvaonline/posts/list/5081.html#30403 GMT Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#30405 /hvaonline/posts/list/5081.html#30405 GMT Re:Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! + Basic: Cơ sở + Advanced: Nâng cao Nếu định đứng từ trên ngọn cây rồi chặt gốc thử hỏi ta sẽ lên thiên đàng hay địa nhục :lol:). Các bro cứ góp ý thêm nhiều nữa nha! Thấy biết đủ sẽ đủ còn thấy chưa đủ thì cứ phải học :D) Command Promt thì cũng dùng giao diện dòng lệnh, dù có Batch hay Process... gì cũng thế. Cái chính vẫn là khi ta không có Hiren's Boot CD 8.6 như hiện giờ thì làm thế nào? Một cái đĩa Boot lởm lởm như xưa. Chắc là quý hóa lắm. Em là người hoài cổ. :|-)). Cảm ơn! Rất mong sự đồng tình của các bro để nó có thêm sức sống. Mấy thằng ku nhà em em có cho chơi Games Online đâu hihi cái cơ sở vẫn là DOS đã. Để biết xưa ông cha đã làm gì :lol:) ]]> /hvaonline/posts/list/5081.html#30501 /hvaonline/posts/list/5081.html#30501 GMT Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! Bổ xung thêm 1 chút về cú pháp mở rộng của lệnh: 1. Ghi kết quả thực hiện câu lệnh ra file Sau câu lệnh, chỉ cần thêm > tên_file là được. Ví dụ muốn ghi kết quả chứa cây thư mục của thư mục hiện thời, ta gõ: tree > result.txt 2. Bộ lọc kèm theo câu lệnh (Đây là cái anh lonely nói đây :D) Bộ lọc này có thể ghi sau câu lệnh của bạn, bao gồm: a) | more [/c] [/s] [/tn] [+n] /c: Xóa màn hình trước khi hiện kết quả /s: Thay thế nhiều dòng trống liên tiếp bằng 1 dòng trống /tn: Thay thế ký tự Tab bằng n dấu cách +n: Kết quả được hiện ra bắt đầu từ dòng thứ n b) | find [/v] [/c] [/n] [/i] "string" Tìm và hiện những dòng có chứa "string" /v: Hiện tất cả các dòng không chứa "string" /c: Đếm số dòng có chứa "string" và hiện ra tổng số /n: Hiện thứ tự từng dòng /i: Tìm kiếm không phân biệt chữ hoa, thường c) | sort [/r] [/+n] Sắp xếp theo thứ tự tăng dần từng dòng kết quả /r: Sắp xếp theo thứ tự ngược lại /+n: Sắp xếp tính từ ký tự thứ n 3. Các ký tự đặc biệt >: Ghi kết quả thực hiện lệnh ra file <: Đọc dữ liệu nhập vào từ một file >>: Ghi kết quả thêm vào cuối file đã có >&: Ghi kết quả thực hiện lệnh từ 1 hande thành dữ liệu nhập vào của 1 handle khác <&: Đọc dữ liệu vào của 1 handle và ghi nó ra thành dữ liệu ra của 1 handle khác |: Lấy kết quả của lệnh này làm dữ liệu nhập vào của lệnh khác Các handle có thể có là STDIN 0 Bàn phím STDOUT 1 Hiện thông tin ra cửa sổ Command Prompt STDERR 2 Hiển thị lỗi ra cửa sổ Command Prompt @tieuvuong_net: chúng ta cùng đóng góp, mấy cái này mình cũng còn nhiều chỗ chưa hiểu kỹ, mọi người cùng giúp nhau để cùng nâng cao hiểu biết chút. @mikamehi: bài bạn viết về lập trình file batch rất hay, mình có 1 thời gian tìm tài liệu về cái này, nhưng tìm không ra được những cái hay như bạn có. Bạn có thể chia sẻ cho mình 1 chút tài liệu được không?]]> /hvaonline/posts/list/5081.html#30646 /hvaonline/posts/list/5081.html#30646 GMT Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#30742 /hvaonline/posts/list/5081.html#30742 GMT Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#30745 /hvaonline/posts/list/5081.html#30745 GMT Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#30780 /hvaonline/posts/list/5081.html#30780 GMT Re:Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! Thanks các bồ đã góp ý nhiều! Chừng ni cũng đủ cho 1 tháng ngẫm nghĩ rồi. Cứ từ từ rỗi hẵng tiếp tục Post tiếp. Mình sẽ hiệu chỉnh thêm, cố gắng sao cho các vấn đề chính xáccó tính hệ thống... Có một số câu lệnh mới xin đưa ra đây để cùng đàm đạo ( đừng đàm đạo kiểu tán gẫu đó nha! :lol:) ) ---------------------------------------- + Shutdown + Tasklist + Taskkill + Bootcfg ----------------------------------------- Tớ vẫn Online hàng ngày! :!:) ]]> /hvaonline/posts/list/5081.html#31215 /hvaonline/posts/list/5081.html#31215 GMT Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#31466 /hvaonline/posts/list/5081.html#31466 GMT Re:Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..!

tieuvuong_net wrote:
Thanks các bồ đã góp ý nhiều! Chừng ni cũng đủ cho 1 tháng ngẫm nghĩ rồi. Cứ từ từ rỗi hẵng tiếp tục Post tiếp. Mình sẽ hiệu chỉnh thêm, cố gắng sao cho các vấn đề chính xáccó tính hệ thống... Có một số câu lệnh mới xin đưa ra đây để cùng đàm đạo ( đừng đàm đạo kiểu tán gẫu đó nha! :lol:) ) ---------------------------------------- + Shutdown + Tasklist + Taskkill + Bootcfg ----------------------------------------- Tớ vẫn Online hàng ngày! :!:)  
Chủ đề này lâu rồi, nhưng gà về tin như mình cảm thấy rất hay. có 1 số lên rất hữu dụng của dos nhưng mình ko biết hết. Bác có thể hướng đẫn em về lệnh for chi tiết được ko ạ( cú pháp thì em biết rồi nhưng còn nhiều tham số linh tinh nữa thì phải, ví đụ delims,tokens.. ) Thank you trước nhé]]>
/hvaonline/posts/list/5081.html#153813 /hvaonline/posts/list/5081.html#153813 GMT
Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#153849 /hvaonline/posts/list/5081.html#153849 GMT Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#153893 /hvaonline/posts/list/5081.html#153893 GMT Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#153973 /hvaonline/posts/list/5081.html#153973 GMT Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..!

hmtaccess wrote:
:( những cái nì đâu có ghê gớm gì đâu các bạn :( chỉ là do lười thui , kô chụi mày mò gì hết tui chỉ cho 1 cách nha ----> start ----->run ---> %systemroot%\help\ntcmds.chm ;) toàn bộ comand line A -Z :x  
dúng là ko có gì ghê gớm thật nhưng nếu giai thích bằng tiếng anh thi lệnh của bạn cũng giống như vào cmd gõ for /? vấn đề ở đây là tớ gà cả tin học lẫn tiếng anh, hix. Bác nào biết rõ có thể hướng dẫn bàng tiếng việt chi tiết lệnh For được ko ạ :D ]]>
/hvaonline/posts/list/5081.html#154229 /hvaonline/posts/list/5081.html#154229 GMT
Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#155385 /hvaonline/posts/list/5081.html#155385 GMT Re: Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#155724 /hvaonline/posts/list/5081.html#155724 GMT Lệnh DOS-Mỗi ngày một lệnh từ B.. đến A..! /hvaonline/posts/list/5081.html#265099 /hvaonline/posts/list/5081.html#265099 GMT